Bản tin Kỹ thuật

Những thay đổi và bổ sung đối với Danh mục sản phẩm Penflex

Danh mục Penflex cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về dòng sản phẩm ống kim loại mềm của chúng tôi. Mô tả sản phẩm và thông số kỹ thuật chi tiết được bao gồm.

Danh mục Penflex

Chúng tôi đã thực hiện một số thay đổi và bổ sung cho Danh mục sản phẩm của mình được liệt kê bên dưới. Phiên bản in của phiên bản mới nhất của Danh mục sản phẩm của chúng tôi sẽ có sẵn trong tương lai gần. Để nhận các bản sao miễn phí của Catalog, vui lòng liên hệ chúng tôi và chúng sẽ được chuyển đến bạn ngay lập tức.

TRANG 1

Đánh giá áp suất trên 2 "Series 700:

  • Với 1 lớp đánh giá bím đã được thay đổi từ 518 thành 516;
  • Với 2 lớp đánh giá bím tóc đã được thay đổi từ 829 thành 826;

Đánh giá áp suất trên 1/4 ″ Series 700:

  • Với 1 lớp đánh giá bím đã được thay đổi từ 2,562 thành 2,116;
  • Với 2 lớp đánh giá bím tóc đã được thay đổi từ 4,099 thành 3,125;

Xếp hạng áp suất cho hai kích thước mới 1/4 "và 3/8" được bổ sung cho Series 800:

  • 1/4 ″ với 1 lớp bím được đánh giá là: 2,562 với 2 lớp bím được đánh giá là: 4,099;
  • 3/8 ″ với 1 lớp bím được đánh giá là: 1,501 với 2 lớp bím được đánh giá là: 2,401;

TRANG 6

Một số thay đổi đã được thực hiện đối với hình dạng của ống 1/4 "và 3/8" Series 700:

  • 7xx-004 OD danh nghĩa thay đổi từ 0,50 thành 0,48;
  • 7xx-006 OD danh nghĩa thay đổi từ 0,67 thành 0,63;
  • 7xx-1SB-004 Áp suất làm việc tối đa thay đổi từ 2,562 thành 2,116;
  • 7xx-2SB-004 Áp suất làm việc tối đa thay đổi từ 4,099 thành 3,125;
  • 7xx-2SB-004 Áp suất thử nghiệm tối đa thay đổi từ 6,150 thành 4,687;
  • 7xx-2SB-004 Áp suất vụ nổ danh định thay đổi từ 16.400 lên 12.500;
  • 7xx-1SB-080 Áp suất vụ nổ danh định thay đổi từ 754 thành 764;
  • 7xx-224 Carton Số lượng thay đổi từ 12-15 thành 10,5;

TRANG 7

Xếp hạng áp suất đã được thay đổi cho các mục sau:

  • 1SB-006 Áp suất làm việc tối đa thay đổi từ 1,848 thành 1,501;
  • 1SB-006 Áp suất nổ danh định thay đổi từ 7,391 thành 6,004;
  • 1SB-032 Áp suất làm việc tối đa thay đổi từ 518 thành 516;
  • 1SB-032 Áp suất vụ nổ danh định thay đổi từ 2,074 thành 2,064;
  • 1SB-096 Áp suất làm việc tối đa thay đổi từ 207 thành 135;
  • 1SB-032 Áp suất vụ nổ danh định thay đổi từ 662 thành 660;

TRANG 8

Hai kích thước mới 8xx-004 và 8xx-006 đã được thêm vào Series 800 (đây là những ống được sản xuất trước đây là 7xx-004 và 7xx-006) với các dữ liệu kỹ thuật sau:

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào về những thay đổi này, vui lòng liên hệ chúng tôi.